Inverter Hybrid 3 Pha Áp Cao X3-AELIO Series hiệu suất vượt trội
Giới thiệu chung về SolaX X3-AELIO-49.9K
SolaX X3-AELIO-49.9K là thế hệ biến tần hybrid công nghiệp được SolaX phát triển dành riêng cho các hệ thống năng lượng mặt trời kết hợp lưu trữ quy mô thương mại – công nghiệp. Với triết lý thiết kế mạnh mẽ – thông minh – bền bỉ, X3-AELIO mang đến giải pháp quản lý năng lượng toàn diện, giúp doanh nghiệp chủ động nguồn điện, tối ưu chi phí vận hành và tăng khả năng dự phòng trong mọi tình huống.
Điểm nổi bật của X3-AELIO-49.9K không chỉ nằm ở khả năng vận hành đồng thời giữa nguồn PV, lưới và hệ thống lưu trữ, mà còn ở việc nó giúp doanh nghiệp khai thác tối đa giá trị của điện mặt trời. Biến tần được tối ưu để hoạt động linh hoạt theo nhu cầu sử dụng thực tế: ưu tiên tự tiêu thụ, giảm phụ thuộc vào lưới điện, hỗ trợ cắt công suất giờ cao điểm và duy trì hoạt động ổn định khi xảy ra sự cố điện lưới.
Thiết kế dạng tủ (cabinet) hiện đại, tích hợp đầy đủ thành phần cần thiết của một hệ ESS, giúp việc lắp đặt nhanh chóng, dễ mở rộng và giảm đáng kể chi phí triển khai. Các công nghệ bảo vệ và giám sát thông minh được tích hợp sâu vào hệ thống, đảm bảo sự an toàn – tin cậy trong suốt vòng đời vận hành, kể cả trong môi trường công nghiệp khắc nghiệt.
X3-AELIO-49.9K là lựa chọn lý tưởng cho các doanh nghiệp đang tìm kiếm giải pháp năng lượng bền vững, ổn định và mang lại hiệu quả đầu tư lâu dài. Đây chính là mô hình biến tần hybrid thế hệ mới, giúp doanh nghiệp tiến gần hơn đến mục tiêu chủ động năng lượng – tối ưu chi phí – vận hành xanh và thông minh.
Thông số kỹ thuật
| Thông số | X3-AELIO-49.9K | X3-AELIO-50K | X3-AELIO-60K |
|---|---|---|---|
| Phía DC | |||
| Công suất PV tối đa khuyến nghị | 100 kWp | 120 kWp | |
| Điện áp đầu vào PV tối đa | 1 000 V | ||
| Điện áp đầu vào PV định mức | 650 V | ||
| Dải điện áp MPPT | 160 V – 950 V | ||
| Điện áp khởi động | 200 V | ||
| Số MPPT / Số chuỗi trên mỗi MPPT | 5 / 2 | 6 / 2 | |
| Dòng điện đầu vào tối đa trên mỗi MPPT | 40 A | ||
| Dòng ngắn mạch tối đa mỗi MPPT | 50 A | ||
| Phía AC | |||
| Công suất đầu ra AC định mức | 49.9 kW | 50 kW | 60 kW |
| Dòng điện đầu ra AC định mức | 72.3 A | 72.5 A | 87 A |
| Công suất biểu kiến đầu ra AC tối đa | 49.9 kVA | 55 kVA | 66 kVA |
| Dòng điện đầu ra AC tối đa | 83.2 A | 83.3 A | 100 A |
| Điện áp AC định mức | 3P4W, 400 V / 230 V, 380 / 220 V | ||
| Tần số lưới AC định mức | 50 Hz / 60 Hz | ||
| Dải điều chỉnh hệ số công suất | 1 (0.8 Leading ~ 0.8 Lagging) | ||
| THDi | < 3% | ||
| Dữ liệu Pin | |||
| Loại pin | Lithium – ion | ||
| Dải điện áp pin | 180 V – 820 V | ||
| Dòng sạc / xả tối đa | 160 (80×2) A | ||
| Dữ liệu đầu ra EPS | |||
| Công suất EPS đỉnh | 49.9 kVA | 55 kVA | 66 kVA |
| Dòng ra liên tục tối đa | 72 A | 83.6 A | 100.3 A |
| Điện áp đầu ra EPS định mức, tần số | 3P4W, 400 V / 230V, 380 V / 220 V; 50 Hz / 60Hz | ||
| Thời gian chuyển mạch | < 10 ms | ||
| Thông tin chung | |||
| Hiệu suất tối đa | 98 % | ||
| Hiệu suất Châu Âu | 97.2 % | ||
| Bảo vệ chống xâm nhập | IP66 | ||
| Phạm vi nhiệt độ môi trường hoạt động | – 35 ~ 60 °C | ||
| Độ cao hoạt động | < 3000 m | ||
| Độ ẩm tương đối | 0 ~ 100 % | ||
| Độ ồn | < 70 dB | ||
| Kích thước (Rộng x Cao x Sâu) | 820 × 670 × 257 mm | ||
| Khối lượng | < 100 kg | < 105 kg | |
| Phương pháp làm mát | Smart air cooling | ||
| Giao thức truyền thông | RS485, CAN(BMS), CAN, USB, DI, DO, DRM | ||
| Màn hình hiển thị | LCD | ||
| Tiêu thụ điện năng | |||
| Tiêu thụ điện dự phòng (ban đêm) | < 10 W | ||
| Bảo vệ | |||
| Bảo vệ quá áp/ thấp áp | Có | ||
| Bảo vệ cách ly DC | Có | ||
| Bảo vệ ngược cực DC | Có | ||
| Giám sát lưới điện | Có | ||
| Giám sát dòng rò DC | Có | ||
| Giám sát dòng hồi tiếp | Có | ||
| Phát hiện dòng rò còn lại | Có | ||
| Bảo vệ chống phát điện lên lưới | Có | ||
| Bảo vệ quá nhiệt | Có | ||
| Bảo vệ chống sét lan truyền | DC: Type II, AC: Type II | ||
| Bảo vệ ngắt mạch hồ quang (AFCI) | Tùy chọn | ||
| Tiêu chuẩn | |||
| An toàn | EN/IEC 62109-1/-2 | ||
| EMC | EN 61000-6-1/2/3/ 4, EN 61000-3-11/12, EN 55011, IEC 62920 | ||
| Chứng nhận | VDE4105, G99, AS4777, EN50549, CEI 0-21, IEC61727, PEA/MEA, NRS-097-2-1, RD1699, TOR | ||
Xem chi tiết datasheet tại đây!!
Ưu điểm nổi bật
1. Giải pháp năng lượng toàn diện cho doanh nghiệp
-
Kết hợp điện mặt trời – lưu trữ – lưới trong một hệ thống thống nhất
-
Tối ưu tự tiêu thụ, giảm chi phí điện hàng tháng
-
Chủ động nguồn điện trong mọi kịch bản vận hành
2. Đảm bảo vận hành liên tục và ổn định
-
Dự phòng nguồn khi lưới mất điện
-
Chuyển đổi nguồn thông minh, hạn chế gián đoạn hoạt động
-
Duy trì tải quan trọng vận hành 24/7
3. Tăng hiệu quả đầu tư dài hạn
-
Tối ưu hóa lượng điện PV khai thác
-
Giảm phụ thuộc vào giờ cao điểm và biến động giá điện
-
Giảm chi phí bảo trì nhờ thiết kế bền – tối ưu cho công nghiệp
4. Thiết kế dạng tủ tích hợp – dễ triển khai, dễ mở rộng
-
Tích hợp sẵn inverter, BMS, bảo vệ, giám sát
-
Lắp đặt nhanh theo mô-đun, phù hợp mở rộng theo từng giai đoạn
-
Tối ưu không gian và hiệu quả quản lý hệ ESS
5. An toàn & giám sát thông minh
-
Tích hợp nhiều lớp bảo vệ từ DC đến AC
-
Giám sát thời gian thực qua nền tảng SolaX Cloud
-
Ngăn ngừa sự cố sớm, tăng tuổi thọ hệ thống





