Biến Tần Hybrid Dân Dụng 1 Pha Áp Thấp SolaX X1-Lite-LV 8kW / 10kW / 12kW
Giới thiệu chung về biến tần SolaX X1-Lite-8.0-LV
Biến tần SolaX X1-Lite-8.0-LV là dòng inverter hybrid một pha công suất 8 kW, được thiết kế tối ưu cho hệ thống điện mặt trời dân dụng và các công trình thương mại nhỏ cần vừa hòa lưới, vừa lưu trữ năng lượng. Với khả năng tương thích pin điện áp thấp (40–60V) và hỗ trợ sạc/xả dòng lớn, X1-Lite-8.0-LV mang đến hiệu quả chuyển đổi cao, tối ưu hóa khả năng tự tiêu thụ và giảm tối đa chi phí điện hàng tháng.
Thiết bị vận hành ổn định nhờ dải điện áp MPPT rộng, giúp thu được sản lượng tối ưu ngay cả trong điều kiện bức xạ không lý tưởng. Chế độ EPS (Back-up) mạnh mẽ cho phép duy trì các tải quan trọng khi mất điện, đảm bảo sinh hoạt và sản xuất không bị gián đoạn. Chuẩn bảo vệ IP65 giúp inverter hoạt động bền bỉ ở mọi điều kiện thời tiết, phù hợp lắp đặt ngoài trời.
Với hiệu suất chuyển đổi cao, hệ thống bảo vệ toàn diện và khả năng giám sát thông minh qua WiFi/LAN, X1-Lite-8.0-LV đáp ứng các yêu cầu khắt khe về an toàn, độ bền và tiện dụng. Đây là lựa chọn lý tưởng cho người dùng muốn xây dựng hệ thống điện mặt trời thông minh, tiết kiệm và ổn định lâu dài.
Thông số kỹ thuật
| Thông số | X1-Lite-8.0-LV | X1-Lite-10.0-LV | X1-Lite-12.0-LV |
|---|---|---|---|
| DỮ LIỆU ĐẦU VÀO PV | |||
| Công suất PV tối đa khuyến nghị | 16000 W | 20000 W | 24000 W |
| Điện áp đầu vào PV tối đa | 600 V | ||
| Điện áp PV danh định | 360 V | ||
| Dải điện áp PV | 50 ~ 550 V | ||
| Điện áp khởi động | 110 V | ||
| Số MPPT / Số chuỗi trên mỗi MPPT | 2 / (2 / 2) | 3 / (2 / 2 / 2) | |
| Dòng điện đầu vào tối đa cho mỗi MPPT | 32 A / 32 A | 32 A / 32 A / 32 A | |
| Dòng ngắn mạch tối đa mỗi MPPT | 40 A / 40 A | 40 A / 40 A / 40 A | |
| DỮ LIỆU ĐẦU VÀO & ĐẦU RA AC (ON-GRID) | |||
| Công suất đầu ra định mức | 8 000 W | 10 000 W | 12 000 W |
| Dòng điện đầu ra định mức | 34.8 A @ 230 V | 43.5 A @ 230 V | 52.2 A @ 230 V |
| Công suất biểu kiến đầu ra tối đa | 8 800 VA | 11 000 VA | 13 200 VA |
| Dòng điện đầu ra liên tục tối đa | 38.3 A @ 230 V | 47.9 A @ 230 V | 57.4 A @ 230 V |
| Điện áp AC định mức | 220 / 230 / 240 V | ||
| Công suất biểu kiến đầu vào AC tối đa | 12 650 VA | 14 950 VA | 18 400 VA |
| Dòng điện đầu vào AC tối đa | 55 A @ 230 V | 65 A @ 230 V | 80 A @ 230 V |
| Dòng AC liên tục tối đa (từ lưới đến tải) | 75 A | 80 A | 90 A |
| Tần số | 50 Hz / 60 Hz | ||
| Dải tần số AC* | 50 ± 5 Hz / 60 ± 5 Hz | ||
| Dải điều chỉnh hệ số công suất | ~ 1 (0.8 lagging to 0.8 leading) | ||
| THDi(công suất định mức) | < 3% | ||
| DỮ LIỆU PIN | |||
| Loại pin | LFP / Acid-chì | ||
| Dải điện áp pin | 40 ~ 60 V | ||
| Dòng sạc/xả tối đa | 190 A / 190 A | 220 A / 220 A | 250 A / 250 A |
| DỮ LIỆU ĐẦU RA EPS (OFF-GRID, VỚI PIN) | |||
| Điện áp đầu ra EPS định mức, tần số | 230 V, 50 Hz / 60 Hz | ||
| Công suất đầu ra EPS định mức | 8 000 VA | 10 000 VA | 12 000 VA |
| Công suất EPS đỉnh | 16 000 VA
Gấp đôi công suất định mức trong 10s |
20 000 VA
Gấp đôi công suất định mức trong 10s |
24 000 VA
Gấp đôi công suất định mức trong 10s |
| Thời gian chuyển mạch | < 6 ms | ||
| HIỆU SUẤT | |||
| Hiệu suất tối đa | 97.6% | ||
| Hiệu suất Châu Âu | 97.0% | ||
| MÔI TRƯỜNG | |||
| Bảo vệ chống xâm nhập | IP65 | ||
| Phạm vi nhiệt độ hoạt động | -25 ~ 60°C (> 45°C derating) | ||
| Độ cao hoạt động | 3000 m | ||
| Độ ẩm tương đối | 4 ~ 100% RH (condensing) | ||
| Cấp điện áp | Mains: III, Battery: II, PV: II | ||
| THÔNG TIN CƠ BẢN | |||
| Kích thước (W × H × D) | 462 × 651 × 280 mm | ||
| Khối lượng | 38.5 kg | ||
| Phương pháp làm mát | Làm mát bằng quạt | ||
| Giao thức truyền thông | RS485, CAN, USB, DI/DO | ||
| Màn hình hiển thị | LCD | ||
| Cấu tạo kết nối | Không cách ly cho phía PV / HF cho phía pin | ||
| Tiêu chuẩn | IEC/EN 62109-1/-2, NRS 097-2-1, IEC 61727, IEC 62116, PEA, MEA, BIS | ||
| BẢO VỆ | |||
| Các biện pháp bảo vệ | Bảo vệ quá áp / thấp áp, Bảo vệ cách ly DC, Bảo vệ ngược cực DC, Giám sát lưới điện, Giám sát dòng rò DC, Giám sát dòng hồi ngược, Bảo vệ quá nhiệt | ||
| Phương pháp chống đảo chủ động | Dịch tần số | ||
| Bảo vệ chống sét lan truyền | DC: Type II, AC: Type II | ||
| Phương pháp chống hồ quang (AFCI) | Tùy chọn | ||
Ưu điểm nổi bật của Inverter SolaX X1-Lite-8.0-LV
-
Hiệu suất cao 97.6% giúp tối ưu sản lượng và giảm thất thoát năng lượng trong suốt quá trình vận hành.
-
Dải MPPT rộng (50–550V) đảm bảo hệ thống hoạt động ổn định ngay cả khi điều kiện chiếu sáng không đồng đều, phù hợp mái nhà dân dụng.
-
Hỗ trợ pin điện áp thấp (40–60V) với dòng sạc/xả lên đến 190A, tăng khả năng lưu trữ và đáp ứng tốt nhu cầu dùng điện buổi tối.
-
Chế độ EPS mạnh mẽ 8kVA, công suất đỉnh gấp đôi trong 10 giây, cho phép vận hành các tải quan trọng ngay khi mất điện.
-
Thời gian chuyển mạch <6 ms, tương đương UPS chuẩn, giúp thiết bị điện tử nhạy cảm không bị sập nguồn.
-
Hệ thống bảo vệ toàn diện: quá áp, quá dòng, ngắn mạch, giám sát dòng rò, bảo vệ chống sét AC/DC Type II, chống quá nhiệt.
-
Chuẩn chống nước – bụi IP65, lắp đặt linh hoạt trong nhà hoặc ngoài trời, vận hành bền bỉ trong môi trường khắc nghiệt.
-
Tương thích nhiều loại pin: Lithium, LFP và ắc quy chì, giúp linh hoạt lựa chọn theo ngân sách và nhu cầu hệ thống.
-
Kết nối & giám sát thông minh qua RS485, CAN, USB, WiFi/LAN, hỗ trợ theo dõi trạng thái hệ thống mọi lúc mọi nơi.
-
Thiết kế chắc chắn – ổn định, phù hợp hệ thống điện mặt trời gia đình và thương mại nhỏ yêu cầu nguồn điện liên tục và tiết kiệm lâu dài.





